朝焼けは雨、夕焼けは晴れ
あさやけはあめ、ゆうやけははれ
☆ Cụm từ
Màu đỏ của bầu trời phía Đông vào buổi sáng là dấu hiệu của mưa, và màu đỏ của bầu trời phía Tây vào buổi tối là dấu hiệu của ngày hôm sau.

朝焼けは雨、夕焼けは晴れ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 朝焼けは雨、夕焼けは晴れ
夕焼けは晴れ朝焼けは雨 ゆうやけははれあさやけはあめ
Red sky at night, shepherd's delight Red sky in the morning, shepherd's warning
夕焼け ゆうやけ
ánh chiều tà đỏ rực; ánh nắng chiều tà đỏ rực
朝焼け あさやけ
Bầu trời phương đông rực đỏ trước lúc mặt trời lên; bình minh
ひやけどめくりーむ 日焼け止めクリーム
kem chống nắng
葉焼け はやけ
cháy lá
半焼け はんやけ はんしょうけ
sự được chiên (nướng) nửa sống nửa chín, sự được chiên (nướng) hơi chín; sự bị cháy phân nửa (tòa nhà...)
磯焼け いそやけ
tình trạng rong biển bị chết, giảm sút
焼け損 やけそん
hư hại do cháy.