本の
ほんの「BỔN」
☆ Tính từ đứng trước danh từ
Chỉ; chỉ là
本
の
子供
Chỉ là một đứa trẻ
本
の
少
し
Chỉ một chút .

Từ đồng nghĩa của 本の
adjective
本の được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 本の
本の虫 ほんのむし
mọt sách
本の間 ほんのあいだ ほんのま
giữa những trang; giữa hai (quyển) sách
本の名 ほんのな
tên (của) một (quyển) sách
本の少し ほんのすこし
chỉ là một nhỏ bé
日本のチベット にほんのチベット
unpopulated, undeveloped or high-altitude region of Japan
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
ミル本体 ミル本体
thân máy xay
にほんごワープロ 日本語ワープロ
máy đánh tiếng Nhật.