机
つくえ つき「KY」
☆ Danh từ
Bàn
机
の
上
に
一冊
の
辞書
がある。
Có một cuốn từ điển trên bàn làm việc.
机
の
上
に
扇風機
があります。
Có một cái quạt trên bàn làm việc.
机
の
上
の
本
は
全部
が
全部私
のものではない。
Không phải mọi cuốn sách trên bàn đều thuộc về tôi.
Bàn viết, bàn (dùng để học bài, làm việc công sở...)
机
の
上
に
ペン
が2、3
本
ある。
Có hai hoặc ba cây viết trên bàn làm việc.
机
の
落書
きに
反
して、
ジョン
さんと
クリスチナ
さんは
結局別
れた。
Trái ngược với việc viết nguệch ngoạc trên bàn làm việc, John và Christina cuối cùng đã phá vỡlên.

Từ đồng nghĩa của 机
noun