村人
むらびと「THÔN NHÂN」
☆ Danh từ
Người trong làng
その
戦争
は
結果的
に
村人全員
を
強制退去
させた
Cuộc chiến tranh ấy kết cục là đã buộc mọi người dân trong làng phải sơ tán.
村人
が
地震
の
中
を
生
き
抜
いたのはこれが
初
めてのことではない。
Đây không phải là trận động đất đầu tiên mà dân làng sống sót qua được. .

Từ đồng nghĩa của 村人
noun