条件付き平均情報量
じょうけんつきへいきんじょうほうりょう
☆ Danh từ
Lượng thông tin trung bình có điều kiện
機械学習
では、
条件付
き
平均情報量
を
最小化
することで、
モデル
の
予測精度
を
向上
させることができる。
Trong học máy, có thể cải thiện độ chính xác của mô hình bằng cách giảm thiểu lượng thông tin trung bình có điều kiện.

条件付き平均情報量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 条件付き平均情報量
条件付き情報量 じょうけんつきじょうほうりょう
nội dung thông tin phụ thuộc
平均情報量 へいきんじょうほうりょう
nội dung thông tin trung bình
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
平均伝達情報量 へいきんでんたつじょうほうりょう
thông tin trung bình
ダウへいきんかぶか ダウ平均株価
chỉ số chứng khoáng Đao Jôn
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
条件付き じょうけんつき
có điều kiện, tùy theo điều kiện
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.