東側
ひがしがわ とうそく「ĐÔNG TRẮC」
☆ Danh từ
Phía Đông; bờ Đông
月
の
東側
の
リム
が
最初
に
地球
の
陰
に
入
る
瞬間
Trong một khoảnh khắc gờ phía đông của mặt trăng đã dần vào phần bóng của trái đất. .

Từ đồng nghĩa của 東側
noun
Từ trái nghĩa của 東側
東側 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 東側
東側諸国 ひがしがわしょこく
khối phía Đông (được dùng để chỉ Liên Xô và các đồng minh của mình ở Trung và Đông Âu)
ひがしインド 東インド
đông Ấn
ひがしアフリカ 東アフリカ
Đông Phi
ひがしヨーロッパ 東ヨーロッパ
Đông Âu
ひがしアジア 東アジア
Đông Á
とうなんアジア 東南アジア
Đông Nam Á
とうきょうあーとでぃれくたーずくらぶ 東京アートディレクターズクラブ
Câu lạc bộ Giám đốc Nghệ thuật Tokyo.
せんがわわたし(ひきわたし) 船側渡し(引渡し)
chuyển mạn (giao hàng).