東部
とうぶ「ĐÔNG BỘ」
☆ Danh từ
Đông bộ; khu vực phía Đông
偉
くなりたければ
イングランド北部
に
住
み、
健康
になりたければ
東部
に
住
み、きれいさが
希望
なら
南部
に
住
み、
財
を
築
きたければ
西部
に
住
めばよい。
Phía bắc dành cho sự vĩ đại, phía đông cho sức khoẻ, phía nam cho sự khéo léo và phía tây cho thịnh vượng
僕
たちはいつも、
大自然
の
中
を
ハイキング
して、とても
楽
しかったなあ、
特
に
ジョージア州
の
北部
とか、それに
ジョージア州
の
東部
なんかもね。
Chúng ta thường có nhiều điều thú vị khi đi bộ trong thiên nhiên , đặc biệt là phía bắc Georrgia, và phía đông Georrgia
Miền đông.

Từ đồng nghĩa của 東部
noun