板につく
いたにつく「BẢN」
Trên sân khấu
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Làm quen với công việc của một người, để trở nên quen với vị trí của một người

Bảng chia động từ của 板につく
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 板につく/いたにつくく |
Quá khứ (た) | 板についた |
Phủ định (未然) | 板につかない |
Lịch sự (丁寧) | 板につきます |
te (て) | 板について |
Khả năng (可能) | 板につける |
Thụ động (受身) | 板につかれる |
Sai khiến (使役) | 板につかせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 板につく |
Điều kiện (条件) | 板につけば |
Mệnh lệnh (命令) | 板につけ |
Ý chí (意向) | 板につこう |
Cấm chỉ(禁止) | 板につくな |
板につく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 板につく
ベニヤいた ベニヤ板
gỗ dán.
アイボリーいたがみ アイボリー板紙
giấy màu ngà.
板に着く いたにつく
Vai trò của một diễn viên, trở thành giống như thế
trở nên, trở thành, vừa, hợp, thích hợp, xứng, xảy đến
緒につく しょにつく ちょにつく
bắt đầu; tiến hành
身につく みにつく
thành thạo, nắm vững, trang bị
目につく めにつく
để (thì) có thể chú ý
鼻につく はなにつく
cảm giác khó chịu