につく
Trở nên, trở thành, vừa, hợp, thích hợp, xứng, xảy đến
Bộ com lê, bộ quần áo, lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự kiện tụng, sự tố tụng, Hoa, bộ quần áo giáp, bộ buồm, làm cho phù hợp, thích hợp; quen; đủ điều kiện, thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của, hợp với, thích hợp với, tiện, tuỳ anh muốn làm gì thì làm

につく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu につく
につく
trở nên, trở thành, vừa.
似付く
につく
rất giống nhau
Các từ liên quan tới につく
緒につく しょにつく ちょにつく
bắt đầu; tiến hành
身につく みにつく
thành thạo, nắm vững, trang bị
目につく めにつく
để (thì) có thể chú ý
鼻につく はなにつく
cảm giác khó chịu
板につく いたにつく
làm quen với công việc của một người, để trở nên quen với vị trí của một người
帰路につく きろにつく
lên đường (trở về nhà)
位置につく いちにつく
đến vị trí nào đó
家路につく いえじにつく
lên đường về nhà