枠
わく
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Khung; viền; giới hạn
枠
が
出来上
がると、
クモ
はちょうど
自転車
の
車輪
のやのように、それに
絹
の
糸
をかける。
Khi khung hoàn thành, con nhện sẽ cố định các đường tơ trên nó, chỉnhư nan hoa của bánh xe đạp.
枠
そのものの
方
が
絵
よりも
高価
です。
Bản thân cái khung còn có giá trị cao hơn bức tranh.

Đăng nhập để xem giải thích