校了
こうりょう「GIÁO LIỄU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đã hiệu chỉnh xong; hiệu chỉnh xong; đã hiệu chỉnh.

Bảng chia động từ của 校了
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 校了する/こうりょうする |
Quá khứ (た) | 校了した |
Phủ định (未然) | 校了しない |
Lịch sự (丁寧) | 校了します |
te (て) | 校了して |
Khả năng (可能) | 校了できる |
Thụ động (受身) | 校了される |
Sai khiến (使役) | 校了させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 校了すられる |
Điều kiện (条件) | 校了すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 校了しろ |
Ý chí (意向) | 校了しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 校了するな |
校了 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 校了
責任校了 せきにんこうりょう
việc xưởng in chịu trách nhiệm hoàn thành việc hiệu đính
三校終了 さんこうしゅうりょう
ba và sự chứng minh chung cuộc
了 りょう
sự kết thúc; sự hoàn thành; sự hiểu.
了覚 りょうかく りょうさとし
sự hiểu biết
了と りょうと
sự ghi nhận; sự hiểu
了簡 りょうけん
ý tưởng; thiết kế; dự định
未了 みりょう
chưa xong, chưa hoàn thành
結了 けつりょう けつ りょう
xong hoàn toàn