根性
こんじょう「CĂN TÍNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bản tính
そんな
狭
い
根性
では
世
の
中
は
渡
れないよ。
Với bản tính hẹp hòi như vậy thì anh sẽ chẳng đi đâu được trên cõi đời này.
根性
の
汚
ない
男
Một người đàn ông bản tính xấu xa.
Sự can đảm; sự gan góc; sự gan dạ
彼
は
見
かけによらず
根性
がある。
Anh ta gan góc hơn bề ngoài.
けがを
押
して
出場
とは
見上
げた
根性
だ。
Anh ta gan góc nhịn đau để tham gia trận đấu.
あいつは
根性
のない
男
だ。
Hắn ta là một gã không gan dạ. .

Từ đồng nghĩa của 根性
noun
Bảng chia động từ của 根性
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 根性する/こんじょうする |
Quá khứ (た) | 根性した |
Phủ định (未然) | 根性しない |
Lịch sự (丁寧) | 根性します |
te (て) | 根性して |
Khả năng (可能) | 根性できる |
Thụ động (受身) | 根性される |
Sai khiến (使役) | 根性させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 根性すられる |
Điều kiện (条件) | 根性すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 根性しろ |
Ý chí (意向) | 根性しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 根性するな |
根性 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 根性
土根性 どこんじょう
sự xếp đặt
ど根性 どこんじょう ドこんじょう
utter gutsiness, plenty of guts, grit
僻根性 ひがみこんじょう へきこんじょう
tính định kiến; tính cách ngỗ ngược
根性論 こんじょうろん
belief that where there's a will, there's a way
町人根性 ちょうにんこんじょう
townsman's (independent) spirit, mercantile spirit
事大根性 じだいこんじょう
sự phục tùng quyền lực một cách mù quáng
泥棒根性 どろぼうこんじょう
tính cách thủ đoạn, bản chất trộm cắp
党派根性 とうはこんじょう
partisan spirit (prejudice), partisanship, factionalism