Kết quả tra cứu 格
格
きゃく かく
「CÁCH」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
◆ Trạng thái; hạng
うちの
会社
は
彼
の
会社
と
格
が
違
うよ。
Công ty tôi và công ty anh ta không thể so với nhau được (không cùng một loại)
この
ホテル
はこの
地区
では
一番格
が
高
い
ホテル
です。
Khách sạn này là khách sạn cao cấp nhất trong khu vực. .

Đăng nhập để xem giải thích