極度
きょくど「CỰC ĐỘ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Rất, quá, vô cùng, cực kỳ

Từ đồng nghĩa của 極度
noun
Từ trái nghĩa của 極度
極度 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 極度
極度に金に困る きょくどにかねにこまる
túng tiền.
nきょく N極
cực Bắc
sきょく S極
cực Nam; Nam Cực
イオンきょうど イオン強度
cường độ ion
あるこーるどすう アルコール度数
độ cồn
アルコールおんどけい アルコール温度計
dụng cụ đo độ rượu cồn
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
極極 ごくごく
vô cùng, cực kỳ, cực độ