楽ちん
らくちん「LẠC」
☆ Tính từ đuôi な
(1) thú vị;(2) dễ - đi; cuộc sống dễ

楽ちん được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 楽ちん
おんがくとばるー 音楽とバルー
vũ khúc.
ぶるっくりんおんがくあかでみー ブルックリン音楽アカデミー
Viện hàn lâm Âm nhạc Brooklyn.
楽屋落ち がくやおち
chuyện chỉ người trong cuộc mới biết; những vấn đề khó hiểu với những người ngoài
楽楽 らくらく
tiện lợi; dễ dàng; vui vẻ
ちんちん チンチン
chim (trẻ con); cu
楽 らく
thoải mái; dễ chịu.
極楽極楽 ごくらくごくらく
It's absolute heaven, It's sheer bliss
楽市楽座 らくいちらくざ
free markets and open guilds (policy enacted by daimyo in the Azuchimomoyama Period (1573-1598) that weakened the strict regulations surrounding business establishment in market places and important cities, allowing new businesses to open in Joka-machi market places)