構って君
かまってくん「CẤU QUÂN」
☆ Cụm từ, danh từ
Người thích gây sự chú ý
彼女
はいつも「
私
なんていない
方
がいいよね」と
言
って、
構
って
君
っぽい
発言
をする。
Cô ấy lúc nào cũng nói kiểu "Chắc không có tớ thì tốt hơn nhỉ", giống như một "kamatte-kun".

構って君 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 構って君
君 くん ぎみ きんじ きみ
cậu; bạn; mày
教えて君 おしえてくん
người hay hỏi dai
イスラムしょこくかいぎきこう イスラム諸国会議機構
Tổ chức hội thảo của đạo Hồi
構ってちゃん かまってちゃん
nhõng nhẻo, muốn được quan tâm để ý
君が動いて きみがうごいて
nhấp đi em (trong quan hệ tình dục)
明君 めいくん
minh quân; vị vua tốt
貴君 きくん
(đại từ) bạn (người trẻ hơn)
母君 ははぎみ
mẹ (từ mang sắc thái tôn kính)