樹木
じゅもく「THỤ MỘC」
Cây cối
樹木
が
切
り
倒
され
土地
が
切
り
開
かれている。
Cây cối bị chặt phá và đất đai bị giải tỏa.
樹木
が
生
えてない
原野
Bãi đất hoang hóa mà cây cối không thể phát triển được
樹木
は
酸素
を
排出
し、
二酸化炭素
を
吸収
する。
Cây cối thải ra khí ô-xi và hấp thụ khí các-bô-níc.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lùm cây.

Từ đồng nghĩa của 樹木
noun
樹木 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 樹木
樹木医 じゅもくい
người chăm sóc cây
樹木葬 じゅもくそう
quan tài gỗ
こうはいち・はげおか・はげやまにおけるたねんせいじゅもくのしょくりん 後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林
trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc.
樹木崇拝 じゅもくすうはい
dendrolatry (worship of trees)
工業用樹木 こうぎょうようじゅもく
Cây công nghiệp.
人工観葉植物(人工樹木) じんこうかんようしょくぶつ(じんこうじゅもく)
Nhân tạo cây cảnh (cây nhân tạo)
後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林 こうはいち・はげおか・はげやまにおけるたねんせいじゅもくのしょくりん
trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc.
アクリルじゅし アクリル樹脂
chất axit acrilic tổng hợp nhân tạo; nhựa acrilic