機関手
きかんしゅ「KI QUAN THỦ」
☆ Danh từ
Kỹ sư máy móc
昔
の
蒸気機関車
では、
機関手
が
石炭
をくべて
火
を
絶
やさないようにしていた。
Trên các đầu máy hơi nước ngày xưa, kỹ sư máy phải cho than vào lò để duy trì ngọn lửa.

機関手 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 機関手
ぼーりんぐき ボーリング機
máy khoan giếng.
ジェットき ジェット機
máy bay phản lực
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
機関 きかん
cơ quan
ブーリアンかんすう ブーリアン関数
hàm đại số.
うーるまっとしょっき ウールマット織機
máy dệt thảm len.
ぱーまねんときかい パーマネント機械
máy sấy tóc.
機能機関 きのうきかん
Cơ quan ban nghành