次のように
つぎのように
☆ Trạng từ
◆ Như sau
私
なら、その
件
には
次
のように
対処
しますね。
Nếu là tôi, tôi sẽ xử lý việc đó như sau
ボブ・スミス連邦判事
は
判決
(
文
)に
次
のように
記
している。
Thẩm phán liên bang Bob Smith đã viết vào bản phán quyết như sau

Đăng nhập để xem giải thích