欲も得もない
よくもとくもない
☆ Cụm từ, thành ngữ
Không màng danh lợi (trạng thái trung lập, không bị chi phối bởi ham muốn hay lợi ích cá nhân)
彼
は
欲
も
得
もない
心
で、
困
っている
人
を
助
けた。
Anh ấy đã giúp đỡ người gặp khó khăn với một tấm lòng vô tư, không màng danh lợi.

欲も得もない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 欲も得もない
欲得 よくとく
tính ích kỷ
やもう得ない やもうえない
cannot be helped, unavoidable
元も子もない もともこもない
mất tất cả mọi thứ, không có gì, mất đi sự quan tâm
根も葉もない ねもはもない
không có căn cứ, không có cơ sở
身も世もない みもよもない
đau lòng; tuyệt vọng
血も涙もない ちもなみだもない
nhẫn tâm; sắt đá; trái tim sắt đá
身も蓋もない みもふたもない
thế thì chịu, thẳng như ruột ngựa
神も仏もない かみもほとけもない
không thần không phật