歓喜する
かんきする「HOAN HỈ」
Hoan hỉ
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Vui mừng; vui sướng; sung sướng; mừng
サンタクロース
が
入
ってくると、
子
どもたちは
歓喜
した
Khi Santa Claus bước vào, tụi trẻ đã rất vui sướng
〜が
結
ばれ
歓喜
する
Vui mừng vì đã ký ~
彼
らは
暑
さとのどの
乾
きでまいっていたので、
オアシス
にたどり
着
いて
歓喜
した
Họ đang rất khổ sở vì cái nóng và cơn khát, vì thế khi tới được ốc đảo, họ đã rất mừng .

Bảng chia động từ của 歓喜する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 歓喜する/かんきするする |
Quá khứ (た) | 歓喜した |
Phủ định (未然) | 歓喜しない |
Lịch sự (丁寧) | 歓喜します |
te (て) | 歓喜して |
Khả năng (可能) | 歓喜できる |
Thụ động (受身) | 歓喜される |
Sai khiến (使役) | 歓喜させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 歓喜すられる |
Điều kiện (条件) | 歓喜すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 歓喜しろ |
Ý chí (意向) | 歓喜しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 歓喜するな |
歓喜する được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 歓喜する
歓喜 かんき
sự vui mừng; sự vui sướng; sự sung sướng
歓喜天 かんぎてん
vị thần trong các trường phái shingon và tendai của phật giáo nhật bản
歓天喜地 かんてんきち
niềm vui lớn, hân hoan, vui mừng
歓談する かんだんする
chuyện trò; trò chuyện
歓迎する かんげいする
hoan nghênh; chào mừng; chào đó
歓待する かんたいする
khoản đãi
喜捨する きしゃする
bố thí.
歓 かん
niềm vui, sự thích thú, sự vui mừng