正典化
せいてんか「CHÁNH ĐIỂN HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Chính điển hoá (chính thức hoá chính điển)
この
経典
は
長
い
歴史
の
中
で
正典化
された。
Bộ kinh này đã được chính điển hóa qua một quá trình lịch sử lâu dài.

Bảng chia động từ của 正典化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 正典化する/せいてんかする |
Quá khứ (た) | 正典化した |
Phủ định (未然) | 正典化しない |
Lịch sự (丁寧) | 正典化します |
te (て) | 正典化して |
Khả năng (可能) | 正典化できる |
Thụ động (受身) | 正典化される |
Sai khiến (使役) | 正典化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 正典化すられる |
Điều kiện (条件) | 正典化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 正典化しろ |
Ý chí (意向) | 正典化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 正典化するな |
正典化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正典化
正典 せいてん
chính điển; kinh điển (văn bản được xác lập làm tiêu chuẩn chính thức mà tín đồ của một tôn giáo phải tuân theo)
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
アセチルか アセチル化
axetylen hóa
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
イオンかエネルギー イオン化エネルギー
năng lượng ion hoá
フッかぶつ フッ化物
Flu-ơ-rai; Fluoride.