正義
せいぎ「CHÁNH NGHĨA」
Chánh nghĩa
☆ Danh từ
Chính nghĩa
正義
という
名
の
外套
で
殺人行為
を
包
み
隠
す
Che giấu hành vi sát nhân (giết người) dưới vỏ ngoài mang tên chính nghĩa
Nghĩa.
正義
という
名
の
外套
で
殺人行為
を
包
み
隠
す
Che giấu hành vi sát nhân (giết người) dưới vỏ ngoài mang tên chính nghĩa

Từ đồng nghĩa của 正義
noun
Từ trái nghĩa của 正義
正義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正義
正義漢 せいぎかん
con người của công lý, con người chính trực, con người ngay thẳng
正義感 せいぎかん
cảm thấy (của) công lý
詩的正義 してきせいぎ
công lý đầy chất thơ (ý chỉ sự trừng phạt/khen thưởng xứng đáng, thưởng thiện phạt ác)
社会正義 しゃかいせいぎ
công bằng xã hội
配分的正義 はいぶんてきせいぎ
Công bằng về khía cạnh phân phối+ Một khái niệm hay nguyên tắc đánh giá các phương án phân phối thu nhập hoặc của cải giữa các cá nhân. Xem Distributive judgement.
正義の味方 せいぎのみかた
Hiện thân của chính nghĩa
正義を支持する せいぎをしじする
trượng nghĩa.
正義の名に於て せいぎのなにおいて
trong tên (của) công lý