正覚
しょうがく「CHÁNH GIÁC」
☆ Danh từ
Giác ngộ trong phật giáo

正覚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正覚
正覚坊 しょうがくぼう
đồi mồi dứa (tên một loài rùa)
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
覚 さとり サトリ
Satori (trong văn hóa dân gian Nhật Bản là những quái vật giống khỉ đọc được tâm trí, được cho là sống trong các ngọn núi Hida và Mino)
正正 せいせい
đúng đắn, chính xác
了覚 りょうかく りょうさとし
sự hiểu biết
醒覚 せいかく
đánh thức, tỉnh dậy
不覚 ふかく
sự thất bại; lỗi; phạm sai lầm; tính cẩu thả; hành động vô ý; sự không hay không biết; sự không biết việc đời