正解
せいかい「CHÁNH GIẢI」
Đáp án đúng
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đáp án; ba-rem;
Sự giải thích đúng; sự giải thích chính xác; sự trả lời đúng
正解
すれば100
万ドル
の
賞金
がもらえるほど
難
しい
質問
Câu hỏi khó nếu trả lời đúng sẽ được thưởng 1 triệu $
正解
[
解答
]を
見
る
前
に
自分
で
答
えを
出
して[
考
えて]
見
てください。
Trước khi đưa ra câu trả lời chính xác, hãy tự suy nghĩ, đưa ra câi trả lời cho riêng mình .

Từ trái nghĩa của 正解
Bảng chia động từ của 正解
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 正解する/せいかいする |
Quá khứ (た) | 正解した |
Phủ định (未然) | 正解しない |
Lịch sự (丁寧) | 正解します |
te (て) | 正解して |
Khả năng (可能) | 正解できる |
Thụ động (受身) | 正解される |
Sai khiến (使役) | 正解させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 正解すられる |
Điều kiện (条件) | 正解すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 正解しろ |
Ý chí (意向) | 正解しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 正解するな |
正解 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 正解
不正解 ふせいかい
sai, đáp án sai
正解者 せいかいしゃ
người mà đưa cho cho phải(đúng) câu trả lời (đúng)
大正解 だいせいかい
hoàn toàn chính xác
正解する せいかいする
giải thích đúng; giải thích chính xác; trả lời đúng
てきせいくれーむ 適正クレーム
khiếu nại hợp lý.
せいかくなでーた 正確なデータ
Dữ liệu chính xác.
でんかいコンデンサー 電解コンデンサー
tụ điện phân.
正正 せいせい
đúng đắn, chính xác