歯医者
はいしゃ「XỈ Y GIẢ」
☆ Danh từ
Bác sĩ nha khoa; nha sĩ
日本
の
歯医者
さんが
能力的
に
問題
があるとかそういったことはあまりないの。
Hầu hết các bác sĩ nha khoa Nhật Bản đều có năng lực tốt
歯
の
治療
でひどい
目
に
遭
った
話
はやめてくれ。
歯医者
が
怖
くなるよ
Đừng nói đến những chuyện gặp phải khi chữa răng nữa. Nó làm tôi thấy sợ bác sĩ nha khoa .

Từ đồng nghĩa của 歯医者
noun
歯医者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 歯医者
はブラシ 歯ブラシ
bàn chải răng
医者 いしゃ
bác sĩ
歯科医 しかい
bác sĩ nha khoa
医歯薬 いしやく
medical, dental and pharmacological
障害者歯科医療 しょうがいしゃしかいりょう
chăm sóc răng miệng cho người tàn tật
歯科医療補助者 しかいりょうほじょしゃ
người hỗ trợ điều trị nha khoa
高齢者歯科医療 こうれいしゃしかいりょう
chăm sóc răng miệng cho người cao tuổi
歯科医療従事者 しかいりょうじゅうじしゃ
nhân viên nha khoa