医者
いしゃ「Y GIẢ」
☆ Danh từ
Bác sĩ
眼医者
Bác sĩ chuyên khoa mắt
二度
と
歩
くことはできないだろうと、その
医師
(
医者
)は
私
に
告
げた
Bác sĩ nói rằng tôi không thể đi lại được
医師
(
医者
)にはなりたくない
Tôi không muốn trở thành bác sĩ
Đại phu
Thầy lang
Thầy thuốc
医者
が
私
に
当分
の
間
は
酒
を
控
えるように
助言
した。
Thầy thuốc của tôi khuyên tôi nên hạn chế rượu trong thời gian này.
医者
は
患者
に
薬
を
処方
した。
Người thầy thuốc đã kê cho bệnh nhân của mình một số loại thuốc.
医者
だって
風邪
ぐらいひくよ。
Một bệnh thông thường như cảm lạnh thì ngay cả thầy thuốc cũng mắc phải thôi.
Y.
医者
たる
者
は
最新
の
医学
の
発達
についていくべきだ。
Các bác sĩ nên theo sát tất cả những phát triển mới nhất của y học.
医者
と
歯医者
はだいぶ
違
う
医療器具
を
使
う。
Các bác sĩ y khoa và nha sĩ có các công cụ rất khác nhau của các ngành nghề.
医者
は
彼
に
休養
するように
命令
した。
Bác sĩ yêu cầu anh phải nghỉ ngơi.

Từ đồng nghĩa của 医者
noun
Từ trái nghĩa của 医者
医者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 医者
闇医者 やみいしゃ
bác sỹ giả, bác sỹ hành nghề không có giấy phép
眼医者 めいしゃ
thầy thuốc khoa mắt; chuyên gia về mắt
ヤブ医者 ヤブいしゃ
bác sỹ dởm
目医者 めいしゃ
thầy thuốc khoa mắt; chuyên gia về mắt
筍医者 たけのこいしゃ
bác sỹ thiếu kinh nghiệm; lang băm
藪医者 やぶいしゃ
lang băm, Bác sĩ lởm.
歯医者 はいしゃ
bác sĩ nha khoa; nha sĩ
偽医者 にせいしゃ
quack, quack doctor, fake doctor