死んで花実が咲くものか
しんではなみがさくものか
☆ Cụm từ
Chết là hết

死んで花実が咲くものか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 死んで花実が咲くものか
死んで花実がなるものか しんではなみがなるものか
once you're dead, that's it
花が咲く はながさく
hoa nở
バラのはな バラの花
hoa hồng.
花咲く はなさく
nở hoa.
話に花が咲く はなしにはながさく
trò chuyện sôi nổi, trao đổi thú vị
花咲蟹 はなさきがに はなさきガニ
cua Hanasaki (không chỉ là một đặc sản chỉ có ở Hokkaido mới có, mà còn đặc biệt bởi mỗi năm chỉ được đánh bắt 1 lần khi mùa thu đến)
花も実も有る はなもみもある
để (thì) tử tế và hữu ích
花実 はなみ かじつ
hoa và quả; hình thức và nội dung; danh và thực