残った
のこった「TÀN」
☆ Thán từ
Còn thừa

残った được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 残った
残った
のこった
còn thừa
残る
のこる
còn lại
Các từ liên quan tới 残った
残った分 のこったぶん
phần còn lại.
居残る いのこる
còn ở lại sau; còn lại; làm việc ngoài giờ
心に残る こころにのこる
Đáng ghi nhớ. không thể nào quên
消え残る きえのこる
qua khỏi được, sống sót, còn tồn tại
生き残る いきのこる
tồn tại; sống sót; sinh tồn
売れ残る うれのこる
hàng ế, chưa bán hết, để lại trên kệ
咲き残る さきのこる
nở muộn
暮れ残る くれのこる
ti nắng yếu ớt lúc hoàng hôn; tia nắng chiều tà