売れ残る
うれのこる「MẠI TÀN」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Hàng ế, chưa bán hết, để lại trên kệ

Bảng chia động từ của 売れ残る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 売れ残る/うれのこるる |
Quá khứ (た) | 売れ残った |
Phủ định (未然) | 売れ残らない |
Lịch sự (丁寧) | 売れ残ります |
te (て) | 売れ残って |
Khả năng (可能) | 売れ残れる |
Thụ động (受身) | 売れ残られる |
Sai khiến (使役) | 売れ残らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 売れ残られる |
Điều kiện (条件) | 売れ残れば |
Mệnh lệnh (命令) | 売れ残れ |
Ý chí (意向) | 売れ残ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 売れ残るな |
売れ残る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 売れ残る
名が売れる ながうれる 名が売れる
Danh tiếng được biết đến trên toàn thế giới
売れ残り うれのこり
dự trữ, phần đơn hàng chưa thực hiện được
売れずに残る うれずにのこる
bán ế.
売り残 うりざん
số lượng cổ phiếu còn dư (chưa bán được)
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
売れる うれる
bán ra; bán chạy
売り残り うりのこり
bán ế.
暮れ残る くれのこる
ti nắng yếu ớt lúc hoàng hôn; tia nắng chiều tà