残忍
ざんにん「TÀN NHẪN」
Nhẫn tâm
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự tàn nhẫn; tàn nhẫn
その
イスラム教国君主
は、
敵
に
対
する
残忍
さで
知
られていた
Vua nước Hồi giáo được biết đến vì sự tàn nhẫn của ông ta đối với kẻ thù
(
人
)の
目
に
キラリ
と
光
った
残忍
さ
Ánh nhìn tàn nhẫn trong mắt của ai đó
Tàn nhẫn
その
政権
の
残忍
さをもっと
世界
に
知
らしめよう。
Hãy để cho cả thế giới biết đến sự tàn nhẫn của chính quyền đó. .

残忍 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 残忍
残忍性 ざんにんせい
man rợ.
残忍な ざんにんな
bạo
残忍酷薄 ざんにんこくはく
tàn nhẫn; tàn bạo; nhẫn tâm; hung ác
残忍非道 ざんにんひどう
độc ác, vô nhân tính
残忍冷酷 ざんにんれいこく
tàn bạo và máu lạnh; tàn nhẫn; nhẫn tâm
残忍非情 ざんにんひじょう
utterly callous, atrociously brutal, cruel and inhuman
ざんひん(ほけん) 残品(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).
のこりかもつ(ほけん) 残り貨物(保険)
hàng còn lại (bảo hiểm).