Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
殿上
てんじょう
cung điện
殿上人 てんじょうびと
Triều thần.
殿上の間 てんじょうのま
lâu đài lát sàn
殿 との しんがり どの
bà; ngài.
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
内殿 ないでん
Nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ; nội điện.
樋殿 ひどの
toilet
主殿 しゅでん
tòa nhà chính
殿筋 でんきん
gluteus
「ĐIỆN THƯỢNG」
Đăng nhập để xem giải thích