民政長官
みんせいちょうかん「DÂN CHÁNH TRƯỜNG QUAN」
☆ Danh từ
Thống đốc dân sự

民政長官 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 民政長官
官民 かんみん
quan và dân
民政 みんせい
chế độ dân chủ; chính phủ dân sự
長官 かみ かん こう ちょうかん
chính;(chính phủ) thư ký
インフレせいさく インフレ政策
chính sách lạm phát
官房長官 かんぼうちょうかん
thư ký phòng (buồng, hộp) chính
官民ファンド かんみんファンド
quỹ đầu tư công tư
官民パートナーシップ かんみんパートナーシップ
quan hệ đối tác công - tư
護民官 ごみんかん
cán bộ công dân (Một chức vụ của chính phủ đứng giữa giới quý tộc và thường dân trong thời kỳ Cộng hòa La Mã cổ đại và bảo vệ thân thể cũng như tài sản của thường dân )