気品
きひん「KHÍ PHẨM」
☆ Danh từ
Hương thơm; hương vị
気品
は
長持
ちするが、
美貌
はあっという
間
に
消
え
去
ってしまう
Hương thơm sẽ bền lâu còn sắc đẹp thì chóng tàn.
コーヒー
の
香
り(
気品
)が
部屋
に
漂
い、そこにいる
全員
が
飲
みたいと
思
った
Hương vị cà phê lan tỏa khắp phòng khiến cho toàn bộ nhân viên ở đó đều muốn uống .

Từ đồng nghĩa của 気品
noun