油断
ゆだん「DU ĐOẠN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự cẩu thả; sự lơ đễnh.

Từ đồng nghĩa của 油断
noun
Từ trái nghĩa của 油断
Bảng chia động từ của 油断
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 油断する/ゆだんする |
Quá khứ (た) | 油断した |
Phủ định (未然) | 油断しない |
Lịch sự (丁寧) | 油断します |
te (て) | 油断して |
Khả năng (可能) | 油断できる |
Thụ động (受身) | 油断される |
Sai khiến (使役) | 油断させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 油断すられる |
Điều kiện (条件) | 油断すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 油断しろ |
Ý chí (意向) | 油断しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 油断するな |
油断 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 油断
油断なく ゆだんなく
Thận trọng, cảnh giác, đề phòng (nguy hiểm, khó khăn có thể xảy ra)
油断禁物 ゆだんきんもつ
không được chủ quan, không được mất cảnh giác
油断する ゆだん
cẩu thả; lơ đễnh
油断大敵 ゆだんたいてき
không sửa soạn trước là kẻ thù lớn nhất (của) ai đó; anh ta mà (thì) an toàn quá (thì) không phải là tủ sắt
油断させる ゆだんさせる
làm ai đó mất cảnh giác
油断は禁物 ゆだんはきんもつ
không đươc chủ quan
油断も隙もない ゆだんもすきもない
không được lơ đễnh
ぴーなっつあぶら ピーナッツ油
dầu phộng.