況して
まして「HUỐNG」
☆ Cụm từ, trạng từ
Huống chi; đương nhiên là
平日
でも
混
むのに〜
日曜
だったものだから
大混雑
だった。
Ngày thường còn đông huống chi là ngày chủ nhật, thế nên đã rất hỗn loạn. .

況して được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 況して
況してや ましてや
huống chi, chưa kể
場況 ばきょー
tình hình thị trường chứng khoán
概況 がいきょう
cái nhìn bao quát; tình hình chung; tình trạng chung; tổng quan
比況 ひきょう
sự so sánh; sự ví von
悲況 ひきょう
sự bất hạnh; vận đen, vận rủi; cảnh nghịch, vận nghịch, tai hoạ, tai ương
業況 ぎょうきょう
tình hình kinh doanh
現況 げんきょう
tình hình hiện tại; tình hình lúc này; hiện trạng; tình trạng hiện nay; tình trạng hiện tại; tình hình hiện nay; tình trạng
実況 じっきょう
tình hình thực tế.