況してや
ましてや「HUỐNG」
☆ Cụm từ, trạng từ
Huống chi, chưa kể

況してや được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 況してや
況して まして
huống chi; đương nhiên là
場況 ばきょー
tình hình thị trường chứng khoán
比況 ひきょう
sự so sánh; sự ví von
好況 こうきょう
phồn vinh lộc phát.
作況 さっきょう
chất lượng mùa màng
戦況 せんきょう
tình hình chiến sự
現況 げんきょう
tình hình hiện tại; tình hình lúc này; hiện trạng; tình trạng hiện nay; tình trạng hiện tại; tình hình hiện nay; tình trạng
業況 ぎょうきょう
tình hình kinh doanh