概況
がいきょう「KHÁI HUỐNG」
☆ Danh từ
Cái nhìn bao quát; tình hình chung; tình trạng chung; tổng quan
その
センサー
によって、
台風
の
概況
を
観察
することができる
Nhờ có thiết bị cảm ứng đó mà chúng tôi có thể biết được tình hình chung của cơn bão
将軍
は
大統領
に
対
して、
東南アジア
についての
概況報告
を
行
った
Tướng quân đã trình tổng thống một bản báo cáo về tình hình chung của Đông Nam Á
市場概況
Tổng quan về thị trường

概況 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 概況
天気概況 てんきがいきょう
điều kiện thời tiết.
概測 概測
đo đạc sơ bộ
概測する 概測する
ước tính
場況 ばきょー
tình hình thị trường chứng khoán
比況 ひきょう
sự so sánh; sự ví von
悲況 ひきょう
sự bất hạnh; vận đen, vận rủi; cảnh nghịch, vận nghịch, tai hoạ, tai ương
業況 ぎょうきょう
tình hình kinh doanh
現況 げんきょう
tình hình hiện tại; tình hình lúc này; hiện trạng; tình trạng hiện nay; tình trạng hiện tại; tình hình hiện nay; tình trạng