Nếu bạn biết ý nghĩa chính xác hơn của từ này, hãy đóng góp cho cộng đồng Mazii!
Các từ liên quan tới 泉眞也
也 なり
trợ từ chủ yếu dùng trong Hán Văn, đặt ở cuối câu, biểu thị sự khẳng định
眞言 まことげん
câu thần chú cầu thần (ấn Độ giáo, Phật giáo)
可也 かなり
kha khá; đáng chú ý; khá
空也餅 くうやもち
kẹo bánh gạo mochi miếng nhỏ có bọc nhân đậu đỏ nghiền bên trong
泉 いずみ
suối
飛泉 ひせん
Thác nước.
泉質 せんしつ
thành phần khoáng chất
井泉 せいせん
giếng nước.