法
ほう「PHÁP」
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Phép thuật; giáo nghi
Pháp luật; phép tắc; luật.
法律
のことで
面倒
なことになっているのですか。
Bạn đang gặp rắc rối với pháp luật?
法律
はすべての
市民
に
税
を
払
うように
義務
づけている。
Luật pháp bắt buộc mọi công dân phải nộp thuế.
法律
に
抜
け
穴
があるために
彼
は
起訴
を
逃
れることができた。
Một kẽ hở của luật pháp đã cho phép anh ta thoát khỏi bị truy tố.
Lễ pháp

Từ đồng nghĩa của 法
noun
法 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 法
法輪大法 ファルンダーファ
Pháp Luân Công, Pháp Luân Đại Pháp
1867年憲法法 せんはっぴゃくろくじゅうしちねんけんぽうほう
các Đạo luật Bắc Mỹ của Anh 1867–1975 (một loạt các Đạo luật của Nghị viện là cốt lõi của hiến pháp Canada)
憲法と法令 けんほうとほうれい
hiến lệnh.
民事法民法 みんじほうみんぽう
luật dân sự.
アンモニアソーダほう アンモニアソーダ法
phương pháp điều chế Natri cacbonat amoniac
インシュリンショックりょうほう インシュリンショック療法
liệu pháp chữa sốc bằng insulin; liệu pháp
ウランなまりほう ウラン鉛法
phương pháp dẫn uranium
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.