泣く子と地頭には勝てない
なくことじとうにはかてない
☆ Cụm từ
(tục ngữ) cãi không lại con nít và quan lại; không thể thắng được kẻ có quyền hoặc trẻ con đang ăn vạ
正
しいことを
言
っても、
泣
く
子
と
地頭
には
勝
てないよ。
Dù có nói điều đúng đi nữa, cũng không thể thắng được kẻ có quyền hoặc trẻ con đang ăn vạ

泣く子と地頭には勝てない được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 泣く子と地頭には勝てない
泣く子と地頭には勝てぬ なくことじとうにはかてぬ
không thể thắng được trẻ con khóc lóc và kẻ ngang ngược
勝地 しょうち
thắng địa.
寄る年波には勝てない よるとしなみにはかてない
Không ai có thể chiến thắng được tuổi già
地頭 じとう じあたま
khống chế (của) một lãnh thổ
馬鹿と相場には勝てぬ ばかとそーばにはかてぬ
(danh ngôn) không thể đánh bại kẻ ngốc và thị trường (trong chứng khoán hay dùng để nói việc không thể kiểm soát được thị trường, thị trường không bao giờ như ý mình)
trừ khi... thì không...
泣く泣く なくなく
Đang khóc, sắp khóc, đẫm lệ
sự hối lộ, sự tham nhũng, sự mục nát, sự thối nát, sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...)