馬鹿と相場には勝てぬ
ばかとそーばにはかてぬ
(danh ngôn) không thể đánh bại kẻ ngốc và thị trường (trong chứng khoán hay dùng để nói việc không thể kiểm soát được thị trường, thị trường không bao giờ như ý mình)
馬鹿と相場には勝てぬ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 馬鹿と相場には勝てぬ
馬鹿に ばかに
quá mức; quá thể; cực kỳ; kinh khủng; khủng khiếp
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).
相場のことは相場にきけ そーばのことはそーばにきけ
(châm ngôn thị trường) việc của thị trường thì hỏi thị trường (ý chỉ khi đầu tư cần theo dõi biến động thị trường thay vì chỉ nghe theo vài chỉ số phân tích cơ bản của người tư vấn)
よりつけそうば(とりひきじょ) 寄り付け相場(取引所)
giá mở cửa (sở giao dịch).
よりつきそうば(とりひきじょ) 寄り付き相場(取引所)
giá mở hàng (sở giao dịch).
馬鹿 ばか バカ
đáng coi thường; đáng khinh bỉ
馬鹿馬鹿しい ばかばかしい バカバカしい
vớ vẩn, khờ dại, ngu ngốc ( không dùng cho người)
泣く子と地頭には勝てぬ なくことじとうにはかてぬ
không thể thắng được trẻ con khóc lóc và kẻ ngang ngược