注進
ちゅうしん「CHÚ TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc nhanh chóng báo cáo sự việc với cấp trên

Bảng chia động từ của 注進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 注進する/ちゅうしんする |
Quá khứ (た) | 注進した |
Phủ định (未然) | 注進しない |
Lịch sự (丁寧) | 注進します |
te (て) | 注進して |
Khả năng (可能) | 注進できる |
Thụ động (受身) | 注進される |
Sai khiến (使役) | 注進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 注進すられる |
Điều kiện (条件) | 注進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 注進しろ |
Ý chí (意向) | 注進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 注進するな |
注進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 注進
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
イオンちゅうにゅう イオン注入
cấy ion
つぐ(みずを) 注ぐ(水を)
xịt.
落石注意 らく せき注意
cảnh báo có đá lở (thường viết trên biển báo)
しんぽてきこみゅにけーしょんきょうかい 進歩的コミュニケーション協会
Hiệp hội Liên lạc phát triển.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
注 ちゅう
chú (viết tắt của chú thích)
前進!前進! ぜんしん!ぜんしん!
tiến liên.