洋服
ようふく「DƯƠNG PHỤC」
☆ Danh từ
Âu phục
Quần áo
洋服
は
和服
より
働
きやすい。
Quần áo phương Tây dễ mặc hơn quần áo Nhật Bản.
洋服
にお
金
を
全部使
ってしまわないくらいの
分別
を
持
つべきだ。
Bạn nên biết tốt hơn là tiêu hết tiền vào quần áo.
洋服
を
定期的
に
買
う
余裕
はありません。
Tôi không kiếm đủ tiền để mua quần áo thường xuyên.
Quần áo tây.
洋服
は
和服
より
働
きやすい。
Quần áo phương Tây dễ mặc hơn quần áo Nhật Bản.

Từ đồng nghĩa của 洋服
noun