Kết quả tra cứu 津波
津波
つなみ
「TÂN BA」
◆ Sóng thần
津波
が
発生
し、
山
のごとき
大波
に
村
はのみこまれてしまった。
Sóng thần xảy ra, ngôi làng bị nuốt chửng bởi những ngọn sóng lớn như núi.
津波警報
は
解除
されました。
Cảnh báo sóng thần đã bị hủy bỏ.
津波
は
経験
した
人
の
話
を
聞
くだけでこわい。
Về sóng thần, chỉ cần nghe những người có kinh nghiệm kể lại, tôi đã thấy sợ.
☆ Danh từ
◆ Sóng triều (do động đất)
地震
のため
津波
が
発生
した。
Sóng triều sinh ra bởi động đất. .

Đăng nhập để xem giải thích