活発
かっぱつ「HOẠT PHÁT」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Hoạt bát; khoẻ mạnh; sôi nổi; nhanh nhẹn
活発
な
会議
Hội nghị sôi nổi
動作
が
活発
である
Các động tác rất hoạt bát
Linh hoạt
Sức mạnh; sự cường tráng; sự hoạt bát
活発
さ
Sự hoạt bát .

Từ đồng nghĩa của 活発
adjective
Từ trái nghĩa của 活発
活発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 活発
不活発 ふかっぱつ
tối; chậm; chậm chạp,uể oải; không hoạt động; sự yên tĩnh; hôn mê
活発化 かっぱつか
sự hoạt hoá, sự làm phóng xạ
明朗活発 めいろうかっぱつ
Vui tươi hoạt bát
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.