派閥均衡
はばつきんこう「PHÁI PHIỆT QUÂN HÀNH」
☆ Danh từ
Cân bằng phe phái
新内閣
では
派閥均衡
が
重視
され、それぞれの
派
に
重要
な
役職
が
割
り
当
てられた。
Trong nội các mới, sự cân bằng phe phái được coi trọng, và các chức vụ quan trọng đã được phân chia cho từng phe.

派閥均衡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 派閥均衡
派閥 はばつ
bè phái
均衡 きんこう
cán cân; sự cân bằng; cân bằng
無派閥 むはばつ
phái trung lập
ナッシュ均衡 ナッシュきんこう
Cân bằng Nash (là một định lý trong lý thuyết trò chơi - một nhánh của toán học ứng dụng)
不均衡 ふきんこう
sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
派閥主義 はばつしゅぎ
óc bè phái, tư tưởng bè phái, chủ nghĩa bè phái
派閥抗争 はばつこうそう
sự xung đột nội bộ
派閥争い はばつあらそい
bè phái cãi nhau; sự xung đột bè phái; sự cạnh tranh giữa những đảng phái