不均衡
ふきんこう「BẤT QUÂN HÀNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
Sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt, sự không tương ứng
Sự không bằng nhau; sự không bình đẳng, tính không đều, sự khác nhau, tính hay thay đổi, sự không công minh, bất đẳng thức

Từ đồng nghĩa của 不均衡
adjective
Từ trái nghĩa của 不均衡
不均衡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不均衡
アレル不均衡 アレルふきんこー
sự mất cân bằng allelic
児頭骨盤不均衡 じとーこつばんふきんこー
mất cân bằng xương chậu
均衡 きんこう
cán cân; sự cân bằng; cân bằng
ナッシュ均衡 ナッシュきんこう
Cân bằng Nash (là một định lý trong lý thuyết trò chơi - một nhánh của toán học ứng dụng)
市場均衡 しじょうきんこう
cân bằng thị trường
派閥均衡 はばつきんこう
balance of power among factions (within a political party), factional balance
均衡価格 きんこうかかく
Giá cân bằng+ Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.
均衡予算 きんこうよさん
Ngân sách cân đối.+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.