均衡
きんこう「QUÂN HÀNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cán cân; sự cân bằng; cân bằng
壊
れやすい
社会的均衡
Sự cân bằng xã hội dễ bị phá vỡ
価格均衡
Cân bằng giá cả
為替相場
の
均衡
Cân bằng tỷ giá hối đoái .

Từ đồng nghĩa của 均衡
noun
Từ trái nghĩa của 均衡
Bảng chia động từ của 均衡
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 均衡する/きんこうする |
Quá khứ (た) | 均衡した |
Phủ định (未然) | 均衡しない |
Lịch sự (丁寧) | 均衡します |
te (て) | 均衡して |
Khả năng (可能) | 均衡できる |
Thụ động (受身) | 均衡される |
Sai khiến (使役) | 均衡させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 均衡すられる |
Điều kiện (条件) | 均衡すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 均衡しろ |
Ý chí (意向) | 均衡しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 均衡するな |
均衡 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 均衡
ナッシュ均衡 ナッシュきんこう
Cân bằng Nash (là một định lý trong lý thuyết trò chơi - một nhánh của toán học ứng dụng)
不均衡 ふきんこう
sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
市場均衡 しじょうきんこう
cân bằng thị trường
派閥均衡 はばつきんこう
balance of power among factions (within a political party), factional balance
均衡価格 きんこうかかく
Giá cân bằng+ Giá tại đó THỊ TRƯỜNG ở trạng thái CÂN BẰNG.
アレル不均衡 アレルふきんこー
sự mất cân bằng allelic
均衡予算 きんこうよさん
Ngân sách cân đối.+ Thu nhập hiện tại đúng bằng chi tiêu hiện tại của CHÍNH PHỦ.
国際均衡 こくさいきんこう
cán cân thanh toán quốc tế.