流動性のジレンマ
りゅうどうせいのジレンマ
☆ Cụm từ, danh từ
Thế tiến thoái lưỡng nam về thanh khoản (được phát minh bởi giáo sư r. triffin của đại học yale vào năm 1958)
Hiện tượng trong hệ thống tiền tệ quốc tế sử dụng đồng tiền của một quốc gia cụ thể làm đồng tiền chung, mâu thuẫn xảy ra giữa việc cung cấp đồng tiền chung và duy trì tín dụng không thể đạt được cùng một lúc

流動性のジレンマ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 流動性のジレンマ
流動性ジレンマ りゅうどうせいジレンマ
thế tiến thoái lưỡng nam về thanh khoản (được phát minh bởi giáo sư r. triffin của đại học yale vào năm 1958)
アテロームせいどうみゃくこうかしょう アテローム性動脈硬化症
chứng xơ vữa động mạch
流動性 りゅうどうせい
trạng thái lỏng
ジレンマ ディレンマ ジレンマ
song đề; tình thế tiến thoái lường nan (lý luận học).
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
流動性の罠 りゅーどーせーのわな
bẫy thanh khoản
Euthyphro dilemma
vấn đề tiến thoái lưỡng nan triffin (triffin dilemma)